📚 thể loại: ĐỊA ĐIỂM SINH HOẠT VĂN HÓA

CAO CẤP : 4 ☆☆ TRUNG CẤP : 8 ☆☆☆ SƠ CẤP : 4 ALL : 16

박물관 (博物館) : 유물이나 예술품을 수집, 보관, 전시하여 사람들이 보거나 연구할 수 있게 하는 시설. ☆☆☆ Danh từ
🌏 VIỆN BẢO TÀNG: Nơi sưu tầm, cất giữ, trưng bày di vật hay tác phẩm nghệ thuật để người ta có thể xem hoặc nghiên cứu.

영화관 (映畫館) : 많은 사람이 함께 영화를 볼 수 있도록 시설을 갖추어 놓고 영화를 상영하는 곳. ☆☆☆ Danh từ
🌏 PHÒNG CHIẾU PHIM, RẠP CHIẾU PHIM: Nơi lắp trang thiết bị và chiếu phim để nhiều người có thể cùng nhau xem phim.

미술관 (美術館) : 미술품을 전시하여 사람들이 볼 수 있게 만든 시설. ☆☆☆ Danh từ
🌏 PHÒNG TRƯNG BÀY ĐỒ MỸ NGHỆ, NHÀ TRIỂN LÃM MỸ THUẬT: Công trình bày tác phẩm mỹ thuật, được làm ra để người ta có thể xem.

극장 (劇場) : 연극이나 음악, 무용 등을 공연하거나 영화를 상영하기 위한 시설을 갖춘 곳. ☆☆☆ Danh từ
🌏 NHÀ HÁT: Nơi có trang bị thiết bị để chiếu phim hay biểu diễn kịch, nhạc hoặc múa.

연주회 (演奏會) : 음악을 연주하여 청중에게 들려주는 모임. ☆☆ Danh từ
🌏 BUỔI TRÌNH DIỄN: Buổi biểu diễn nhạc cụ cho công chúng nghe.

공연장 (公演場) : 연극, 음악, 무용 등의 공연을 하는 장소. ☆☆ Danh từ
🌏 SÀN DIỄN, NƠI TRÌNH DIỄN: Nơi công diễn kịch, nhạc, múa...

소극장 (小劇場) : 규모가 작은 극장. ☆☆ Danh từ
🌏 RẠP HÁT NHỎ: Rạp hát có quy mô nhỏ.

음악회 (音樂會) : 음악을 연주하여 사람들이 음악을 들을 수 있게 마련한 모임. ☆☆ Danh từ
🌏 NHẠC HỘI, CHƯƠNG TRÌNH ÂM NHẠC: Buổi gặp gỡ được tạo ra để biểu diễn âm nhạc và mọi người có thể nghe nhạc.

유적지 (遺跡地) : 역사적 유물이나 유적이 있는 곳. ☆☆ Danh từ
🌏 KHU DI TÍCH: Nơi có di vật hay di tích lịch sử.

스튜디오 (studio) : 방송국에서 녹음하거나 방송하는 공간. ☆☆ Danh từ
🌏 PHÒNG THU, TRƯỜNG QUAY: Không gian thu âm hay phát sóng ở đài phát thanh truyền hình.

전시장 (展示場) : 여러 가지 물품을 차려 놓고 찾아온 사람들에게 보여 주는 곳. ☆☆ Danh từ
🌏 KHU TRIỂN LÃM: Nơi bày ra nhiều loại vật phẩm để cho nhiều người đến xem.

전시회 (展示會) : 여러 가지 물품을 차려 놓고 찾아온 사람들에게 보여 주는 모임이나 행사. ☆☆ Danh từ
🌏 HỘI CHỢ, TRIỂN LÃM: Cuộc hội hay sự kiện trưng bày nhiều loại sản phẩm ở một chỗ cho nhiều người đến xem.

박람회 (博覽會) : 일정 기간 동안 홍보나 판매 등을 목적으로 어떤 주제 아래에서 온갖 물품을 사람들에게 보이는 행사. Danh từ
🌏 CUỘC TRƯNG BÀY, CUỘC TRIỂN LÃM, HỘI CHỢ: Sự kiện trưng bày cho người ta xem các sản phẩm theo một chủ đề nào đó với mục đích bán hàng hay quảng bá hình ảnh trong một thời gian nhất định.

-전 (展) : ‘전시회’의 뜻을 더하는 접미사. Phụ tố
🌏 TRIỂN LÃM: Hậu tố thêm nghĩa "cuộc trưng bày".

전시관 (展示館) : 의미 있는 어떤 물품을 전시하기 위해 세운 건물. Danh từ
🌏 TOÀ NHÀ TRIỂN LÃM, PHÒNG TRIỂN LÃM: Toà nhà được xây dựng để trưng bày vật phẩm nào đó có ý nghĩa cho nhiều người xem.

시사회 (試寫會) : 영화나 광고 등을 일반에게 보이기 전에 몇몇 사람들에게 먼저 보이고 평가를 받기 위한 모임. Danh từ
🌏 CUỘC XEM TRƯỚC, CUỘC DUYỆT TRƯỚC: Nhóm tập họp để cho một số người xem trước những thứ như quảng cáo hoặc phim và đánh giá trước khi đưa rộng rãi ra công chúng.


:
Cách nói thứ trong tuần (13) Mối quan hệ con người (255) Vấn đề môi trường (226) Cảm ơn (8) Tìm đường (20) Sử dụng bệnh viện (204) Gọi món (132) Nói về lỗi lầm (28) Diễn tả trang phục (110) Việc nhà (48) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Gọi điện thoại (15) Đời sống học đường (208) Xin lỗi (7) Mối quan hệ con người (52) Chế độ xã hội (81) Sinh hoạt trong ngày (11) Kinh tế-kinh doanh (273) Khoa học và kĩ thuật (91) Văn hóa đại chúng (82) Sử dụng tiệm thuốc (10) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Văn hóa ẩm thực (104) Tình yêu và hôn nhân (28) Chào hỏi (17) Diễn tả vị trí (70) Thời tiết và mùa (101) Diễn tả tính cách (365)